các bài viết chuyên sâu
Ngày 06/8/2019, UBND quận đã phối hợp với Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội tổ chức lấy 20 mẫu ngẫu nhiên tại một số cửa hàng kinh doanh thực phẩm, kinh doanh trái cây an toàn để kiểm nghiệm chuyên sâu. Các loại thực phẩm được lấy mẫu gồm: Cải xanh, rau ngót, đậu cô ve, dưa chuột, cà chua, mướp đắng, mận, cam sành, quýt, lê nam phi, táo, bơ sáp, nho xanh, nho đỏ, cherry … ).
Thực hiện Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 11/01/2019 của UBND quận Long Biên về Công tác an toàn thực phẩm quận Long Biên năm 2019. Kế hoạch số 100/KH- UBND ngày 04/3/2019 của UBND quận Long Biên về việc duy trì cửa hàng kinh doanh trái cây an toàn; tăng cường kiểm tra, xét nghiệm thực phẩm thuộc lĩnh vực nông nghiệp, công thương năm 2019.
Ngày 06/8/2019, UBND quận đã phối hợp với Trung tâm phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội tổ chức lấy 20 mẫu ngẫu nhiên tại một số cửa hàng kinh doanh thực phẩm, kinh doanh trái cây an toàn để kiểm nghiệm chuyên sâu. Các loại thực phẩm được lấy mẫu gồm: Cải xanh, rau ngót, đậu cô ve, dưa chuột, cà chua, mướp đắng, mận, cam sành, quýt, lê nam phi, táo, bơ sáp, nho xanh, nho đỏ, cherry … ).
Ngày 14/8/2019 đã có kết quả phân tích cụ thể như sau:
I. Thông tin về đơn vị kiểm nghiệm
Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV phía Bắc - Cục Bảo vệ thực vật. Mã số công nhận của Văn phòng Công nhận chất lượng là: Vilas 168; Mã số chỉ định của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Las NN 62.
II. Kết quả kiểm nghiệm mẫu
2.1. Mẫu quả tươi: tại cửa hàng EUS Fruits số 27 phố Việt Hưng, phường Việt Hưng quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Táo mật Nam Phi 01-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Nho đen 02-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
2.2. Mẫu quả tươi: Tại cửa hàng MR GREEN, số 66 đường Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Táo Envy 03-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Nho xanh 04-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
2.3. Mẫu rau quả tươi: Tại cửa hàng Vinmart số 68 Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Cải xanh 05-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Rau ngót 06-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
3 |
Bơ sáp đặc biệt 07-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
4 |
Lê đỏ Nam Phi 08-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
5 |
Dưa chuột 09-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
6 |
Đậu cove 10-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
2.4. Mẫu quả tươi: Tại cửa hàng F5 Fruits shop, số 230 Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Cherry 11-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Nho móng tay 12-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
3 |
Cam Navel 13-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
2.5. Mẫu rau quả tươi: Tại cửa hàng Coop Food, số 560A Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Rau ngót 14-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Mướp đắng 15-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
3 |
Dưa chuột 16-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
4 |
Cà chua 17-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
5 |
Mận 18-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
2.6. Mẫu quả tươi:: tại cửa hàng Klever fruits; số 560H Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên, Hà Nội.
TT |
Tên mẫu/mã hóa |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơn vị tính |
Kết quả |
Nhận xét |
1 |
Cam sành 19-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
2 |
Quýt Úc 20-TT/2019/BBLM-LB
|
Hexaconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
Difenoconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Diniconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
||
Propiconazole |
mg/kg |
KPH |
Đạt |
III. Kết luận về mẫu thử nghiệm
- Các chỉ tiêu về tồn dư thuốc BVTV lựa chọn phân tích là các hoạt chất phổ biến được sử dụng để phòng trừ dịch hại trên đối tượng cây trồng này và có thể được pha trộn vào các loại thuốc BVTV để bảo quản, giấm ủ nhằm giúp cho rau quả để được lâu hơn, tránh bị thối hỏng.
*Kết luận: : 20/20 mẫu rau, quả đảm bảo an toàn với các chỉ tiêu thử nghiệm.
Kết quả phân tích mẫu trên được niêm yết công khai tại Website UBND các phường và đơn vị được lấy mẫu kiểm nghiệm.