DANH MỤC TTHC CẤP PHƯỜNG
STT |
Tên thủ tục |
Văn bản căn cứ |
Mức DVC |
Liên thông |
Ghi chú |
||
Danh mục |
Danh mục và Quy trình |
||||||
5 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Mức 4 |
|
|
||
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Mức 4 |
|
|
||
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Mức 4 |
|
|
||
|
4 |
Sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Mức 4 |
|
|
||
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Mức 4 |
|
|
||
19 |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
5 |
(Vận hành thử nghiệm) Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
6 |
(Vận hành thử nghiệm) Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
7 |
(Vận hành thử nghiệm) Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
9 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
10 |
(Vận hành thử nghiệm) Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
11 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
12 |
(Vận hành thử nghiệm) Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
13 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
14 |
(Vận hành thử nghiệm) Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
15 |
(Vận hành thử nghiệm) Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
16 |
(Vận hành thử nghiệm) Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
17 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
3 |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
Cổng dịch vụ công Quốc gia |
||
|
2 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
Cổng dịch vụ công Quốc gia |
||
|
3 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
Cổng dịch vụ công Quốc gia |
||
26 |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
3 |
Xác nhận liệt sỹ |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
4 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
5 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quận đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
6 |
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
7 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
8 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
9 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cũng liệt sỹ |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
12 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
13 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trờ về trước không còn giấy tờ |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
14 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
15 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
16 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
17 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
20 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
21 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
22 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
23 |
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
24 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
25 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
26 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
6 |
|
LĨNH VỰC CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
(Vận hành thử nghiệm) Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ cao bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
(Vận hành thử nghiệm) Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
5 |
(Vận hành thử nghiệm) Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
6 |
(Vận hành thử nghiệm) Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Mức 4 |
|
|
|
3 |
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
(Vận hành thử nghiệm) Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
Mức 4 |
|
|
|
13 |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình cá nhân |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
5 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đồi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
6 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
7 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
8 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
9 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp; góp vốn, kê biên; đấu giá quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
Mức 2 |
|
|
|
2 |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Mức 4 |
|
|
||
|
2 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Mức 4 |
|
|
||
2 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
2 |
Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
5 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Mức 2 |
|
|
||
|
2 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông thôn |
Mức 2 |
|
|
||
|
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Mức 2 |
|
|
||
|
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Mức 2 |
|
|
||
|
5 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Mức 2 |
|
|
||
8 |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức 4 |
|
|
||
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức 4 |
|
|
||
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
|
|
||
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
|
|
||
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
|
|
||
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Mức 4 |
|
|
||
|
7 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
|
|
||
|
8 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Mức 4 |
|
|
||
5 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
Mức 2 |
|
|
|
2 |
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
Mức 2 |
|
|
|
1 |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
Mức 2 |
|
|
|
32 |
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
6 |
Đăng ký khai tử |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
7 |
(Vận hành thử nghiệm) Đăng ký khai sinh lưu động |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
9 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
10 |
Đăng ký giám hộ |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
13 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
14 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
16 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
17 |
Đăng ký lại khai tử |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
18 |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ em có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
19 |
Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ em có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
20 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
21 |
Đăng ký khai tử - Hưởng trợ cấp tuất/mai táng phí |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
22 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
23 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
24 |
Đăng ký khai tử - Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
|
25 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo QĐ 290/2005/QĐ-TTG, QĐ 188/2007/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
26 |
Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo QĐ 290/2005/QĐ-TTG, QĐ 188/2007/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
27 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo NĐ 150/2006/NĐ-CP |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
28 |
Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo NĐ 150/2006/NĐ-CP |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
29 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 62/2011/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
30 |
Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 62/2011/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
31 |
Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 49/2015/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
|
32 |
Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 49/2015/QĐ-TTg |
|
Mức 4 |
Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố |
|
|
11 |
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
7 |
(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
8 |
(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực di chúc |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
9 |
(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sở dụng đất, nhà ở |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
11 |
(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Mức 4 |
|
|
|
2 |
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Mức 2 |
|
|
|
1 |
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 |
(Vận hành thử nghiệm) Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
Mức 4 |
|
|
|
2 |
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
(Vận hành thử nghiệm) Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
(Vận hành thử nghiệm) Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
Mức 4 |
|
|
|
5 |
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
1 |
(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hòa giải viên |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
(Vận hành thử nghiệm) Thôi làm hòa giải viên |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
(Vận hành thử nghiệm) Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
Mức 2 |
Phường/Xã - Quận/Huyện |
|
|
10 |
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Mức 4 |
|
|
||
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Mức 4 |
|
|
||
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Mức 4 |
|
|
||
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Mức 4 |
|
|
||
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Mức 4 |
|
|
||
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Mức 4 |
|
|
||
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Mức 4 |
|
|
||
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Mức 4 |
|
|
||
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Mức 4 |
|
|
||
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Mức 4 |
|
|
||
5 |
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
Mức 4 |
|
|
|
|
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
Mức 4 |
|
|
|
1 |
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
Mức 2 |
|
|
|
4 |
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KNTC, TIẾP CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
3 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
|
Mức 2 |
|
|
|
|
4 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
|
Mức 2 |
|
|