DANH MỤC TTHC CẤP PHƯỜNG

STT

Tên thủ tục

Văn bản căn cứ

Mức DVC

Liên thông

Ghi chú

Danh mục

Danh mục và Quy trình

5

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Mức 4

 

 

 

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Mức 4

 

 

 

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Mức 4

 

 

 

4

Sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Mức 4

 

 

 

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020

2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

Mức 4

 

 

19

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

 

Mức 4

 

 

 

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

 

Mức 4

 

 

 

3

(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

 

Mức 4

 

 

 

4

(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

 

Mức 4

 

 

 

5

(Vận hành thử nghiệm) Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

6

(Vận hành thử nghiệm) Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

7

(Vận hành thử nghiệm) Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

8

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

9

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

10

(Vận hành thử nghiệm) Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

11

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

 

101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016

Mức 2

 

 

 

12

(Vận hành thử nghiệm) Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

13

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

14

(Vận hành thử nghiệm) Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

15

(Vận hành thử nghiệm) Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

16

(Vận hành thử nghiệm) Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

17

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng)

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng)

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

19

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

3

 

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

Cổng dịch vụ công Quốc gia

 

2

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

Cổng dịch vụ công Quốc gia

 

3

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

Cổng dịch vụ công Quốc gia

26

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

 

 

 

2

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

 

 

 

3

Xác nhận liệt sỹ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

4

Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

5

Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quận đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

6

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

7

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

8

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phòng đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

9

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

11

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cũng liệt sỹ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

12

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

13

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trờ về trước không còn giấy tờ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

14

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

15

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

16

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

17

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

18

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

20

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

21

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

22

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

23

Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

24

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

25

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

26

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

6

 

LĨNH VỰC CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 2

 

 

 

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

3

(Vận hành thử nghiệm) Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ cao bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

4

(Vận hành thử nghiệm) Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

5

(Vận hành thử nghiệm) Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

6

(Vận hành thử nghiệm) Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

3

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

 

3

(Vận hành thử nghiệm) Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

 

Mức 4

 

 

13

 

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất

 

3542/QĐ-UBND ngày 12/6/2017

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình cá nhân

 

3542/QĐ-UBND ngày 12/6/2017

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đồi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

7

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

8

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

9

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

10

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận  chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo  về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp; góp vốn, kê biên; đấu giá quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

3632/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

 

Mức 2

 

 

2

 

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

116/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

Mức 4

 

 

 

2

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

Mức 4

 

 

2

 

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

2

Lấy ý kiến của UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

5

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

Mức 2

 

 

 

2

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông thôn

394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020

1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020

Mức 2

 

 

 

3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

5820/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

Mức 2

 

 

 

4

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

5820/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

Mức 2

 

 

 

5

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

5820/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

Mức 2

 

 

8

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

7

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

 

8

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019

1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

Mức 4

 

 

5

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

1

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

2

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

3

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

Mức 4

 

 

 

4

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

Mức 2

 

 

 

5

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

3495/QĐ-UBND ngày 11/8/2020

 

Mức 2

 

 

2

 

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

4214/QĐ-UBND ngày 20/8/2018

 

Mức 2

 

 

 

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

4214/QĐ-UBND ngày 20/8/2018

 

Mức 2

 

 

1

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

 

 

 

 

 

 

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020

 

Mức 2

 

 

32

 

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

 

 

 

 

 

1

Cấp  bản sao trích lục hộ tịch

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

2

Đăng ký khai sinh

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

3

Đăng ký kết hôn

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

6

Đăng ký khai tử

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

7

(Vận hành thử nghiệm) Đăng ký khai sinh lưu động

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

8

Đăng ký kết hôn lưu động

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

9

Đăng ký khai tử lưu động

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

10

Đăng ký giám hộ

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

14

Đăng ký lại khai sinh

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

16

Đăng ký lại kết hôn

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

17

Đăng ký lại khai tử

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

18

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ em có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

19

Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ em có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

20

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

21

Đăng ký khai tử - Hưởng trợ cấp tuất/mai táng phí

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

22

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

23

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

24

Đăng ký khai tử - Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

 

25

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo QĐ 290/2005/QĐ-TTG, QĐ 188/2007/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

26

Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo QĐ 290/2005/QĐ-TTG, QĐ 188/2007/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

27

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo NĐ 150/2006/NĐ-CP

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

28

Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo NĐ 150/2006/NĐ-CP

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

29

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 62/2011/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

30

Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 62/2011/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

31

Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 49/2015/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

 

32

Đăng ký khai tử - Hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo QĐ 49/2015/QĐ-TTg

 

4041/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

Mức 4

Phường/Xã - Quận/Huyện - Tỉnh/Thành phố

 

11

 

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

 

 

 

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

7

(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

8

(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực di chúc

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

9

(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sở dụng đất, nhà ở

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

 

11

(Vận hành thử nghiệm) Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

2

 

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

 

 

1

 

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

(Vận hành thử nghiệm) Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

2

 

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

 

 

 

 

 

1

(Vận hành thử nghiệm) Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

2

(Vận hành thử nghiệm) Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

5

 

LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

1

(Vận hành thử nghiệm) Công nhận hòa giải viên

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

2

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

3

(Vận hành thử nghiệm) Thôi làm hòa giải viên

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

4

(Vận hành thử nghiệm) Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 4

 

 

 

5

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Mức 2

Phường/Xã - Quận/Huyện

 

10

 

LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

 

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

Mức 4

 

 

5

 

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

 

 

 

 

 

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Mức 4

 

 

 

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Mức 4

 

 

 

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Mức 4

 

 

 

4

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Mức 4

 

 

 

5

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

7465/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Mức 4

 

 

1

 

LĨNH VỰC DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

3097/QĐ-UBND ngày 10/6/2019

 

Mức 2

 

 

4

 

LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KNTC, TIẾP CÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 

2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

Mức 2

 

 

 

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

Mức 2

 

 

 

3

Tiếp công dân tại cấp xã

 

2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

Mức 2

 

 

 

4

Xử lý đơn tại cấp xã

 

2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

Mức 2