DANH MỤC TTHC
STT |
Tên thủ tục |
VB Danh mục |
VB quy trình |
Mức DVC |
Số ngày |
||
28 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Mức 3 |
20 ngày |
|||
2 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Mức 4 |
17 ngày |
|||
3 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
4 |
4 |
Sát nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
5 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
6 |
6 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Mức 3 |
20 ngày |
|||
7 |
7 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
8 |
8 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
9 |
9 |
Sát nhập, chia, tách trường tiểu học |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
10 |
10 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
11 |
11 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Mức 4 |
10 ngày |
|||
12 |
12 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Mức 4 |
10 ngày |
|||
13 |
13 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Mức 3 |
25 ngày |
|||
14 |
14 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
15 |
15 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
16 |
16 |
Sát nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Mức 4 |
16 ngày |
|||
17 |
17 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
18 |
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Mức 4 |
7 ngày |
|||
19 |
19 |
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
20 |
20 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Mức 4 |
2 ngày |
|||
21 |
21 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Mức 2 |
24 ngày |
|||
22 |
22 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Mức 2 |
24 ngày |
|||
23 |
23 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Mức 2 |
17 ngày |
|||
24 |
24 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
25 |
25 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
26 |
26 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Mức 2 |
Hàng tháng |
|||
27 |
27 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Mức 2 |
||||
Cơ sở giáo dục công lập |
14 ngày |
||||||
Cơ sở giáo dục ngoài công lập |
40 ngày |
||||||
28 |
28 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Mức 2 |
||||
Chuyển trường trong nước |
9 ngày |
||||||
Chuyển trường từ nước ngoài về |
10 ngày |
||||||
1 |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||||||
29 |
1 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
Mức 3 |
14 ngày |
|||
5 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||||
30 |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
31 |
2 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
32 |
3 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
33 |
4 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
34 |
5 |
Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
||||||
35 |
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
36 |
2 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
37 |
3 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
6 |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||||
38 |
1 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức 3 |
4 ngày |
|||
39 |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
40 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức 3 |
13 ngày |
|||
41 |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Mức 3 |
13 ngày |
|||
42 |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Mức 3 |
2 ngày |
|||
43 |
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
4 |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||||
44 |
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
45 |
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Mức 2 |
Không quy định |
|||
46 |
3 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Mức 2 |
25 ngày |
|||
47 |
4 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ |
Mức 2 |
5 ngày |
|||
11 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
||||||
48 |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
||||
Đối với công trình |
20 ngày |
||||||
Đối với nhà ở riêng lẻ |
15 ngày |
||||||
49 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
||||
Đối với công trình |
20 ngày |
||||||
Đối với nhà ở riêng lẻ |
15 ngày |
||||||
50 |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
||||
Đối với công trình |
20 ngày |
||||||
Đối với nhà ở riêng lẻ |
15 ngày |
||||||
51 |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
||||
Đối với công trình |
20 ngày |
||||||
Đối với nhà ở riêng lẻ |
15 ngày |
||||||
52 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
53 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
54 |
7 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Mức 3 |
||||
Dự án nhóm A |
35 ngày |
||||||
Dự án nhóm B |
25 ngày |
||||||
Dự án nhóm C |
15 ngày |
||||||
55 |
8 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Mức 3 |
||||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt |
40 ngày |
||||||
Công trình cấp II và cấp III |
30 ngày |
||||||
Các công trình còn lại |
20 ngày |
||||||
56 |
9 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
Mức 2 |
||||
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh - Dự án nhóm A |
35 ngày |
||||||
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh - Dự án nhóm B |
25 ngày |
||||||
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh - Dự án nhóm C |
15 ngày |
||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - Dự án nhóm A |
25 ngày |
||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - Dự án nhóm B |
15 ngày |
||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - Dự án nhóm C |
10 ngày |
||||||
57 |
10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
58 |
11 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (đối với công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
Mức 2 |
||||
Đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt |
36 ngày |
||||||
Đối với công trình cấp II và cấp III |
26 ngày |
||||||
Đối với các công trình còn lại |
16 ngày |
||||||
10 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI BỘ |
||||||
59 |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
60 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
61 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
62 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
63 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
64 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
65 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
66 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
67 |
9 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
68 |
10 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
||||||
69 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
70 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Mức 2 |
25 ngày |
|||
71 |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trong khu vực đã có QHCT xây dựng tỉ lệ 1/500) |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
2 |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
||||||
72 |
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Mức 3 |
||||
Trường hợp thông thường (số lượng lớn dưới 10 cây; không phải cây quý hiếm, cây cổ thụ; không có biểu hiện phá hoại làm cây chết) |
7 ngày |
||||||
Trường hợp đặc biệt (cây có biểu hiện bị phá hoại cần phải điều tra xác minh; dịch chuyển, chặt hạ cây với số lượng trên 10 cây; cây quý hiếm; cây cổ thụ phải xin ý kiến chỉ đạo của UBND Thành phố) |
14 ngày |
||||||
73 |
2 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm đường, vỉa hè ngoài mục đích giao thông |
Mức 2 |
14 ngày |
|||
8 |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
||||||
74 |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Mức 3 |
9 ngày |
|||
75 |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
76 |
3 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
77 |
4 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
78 |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
79 |
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Mức 4 |
10 ngày |
|||
80 |
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Mức 4 |
3 ngày |
|||
81 |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
7 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
||||||
82 |
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
83 |
2 |
Thành lập hội cấp huyện |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
84 |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
85 |
4 |
Chia, tách, sát nhập; hợp nhất hội cấp huyện |
Mức 4 |
29 ngày |
|||
86 |
5 |
Đổi tên hội cấp huyện |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
Đổi tên hội (Đại hội bất thường) |
|||||||
Đổi tên hội (Đại hội nhiệm kỳ) |
|||||||
87 |
6 |
Hội tự giải thể cấp huyện |
Mức 4 |
29 ngày |
|||
88 |
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
8 |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO - TÍN NGƯỠNG |
||||||
89 |
1 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
90 |
2 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
91 |
3 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
92 |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
93 |
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Mức 4 |
25 ngày |
|||
94 |
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Mức 4 |
25 ngày |
|||
95 |
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Mức 4 |
25 ngày |
|||
96 |
8 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
6 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
||||||
97 |
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
98 |
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
99 |
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
100 |
4 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
101 |
5 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
102 |
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
4 |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||
103 |
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
104 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
105 |
3 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Mức 3 |
8 ngày |
|||
106 |
4 |
Thủ tục thu hồi đất |
Mức 2 |
13 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM |
||||||
107 |
1 |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||||
108 |
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (cấp huyện) |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
109 |
2 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
110 |
3 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở kinh doanh xăng dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
111 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Mức 3 |
25 ngày |
|||
112 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Mức 2 |
60 ngày |
|||
113 |
3 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||
114 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Mức 2 |
19 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
115 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Mức 2 |
60 ngày |
|||
5 |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||
116 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Mức 3 |
30 ngày |
|||
117 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
118 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
119 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
120 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
2 |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||
121 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Mức 3 |
63 ngày |
|||
122 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Mức 3 |
||||
Đối với trường hợp thay tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
07 ngày |
||||||
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
63 ngày |
||||||
10 |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
||||||
123 |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Mức 4 |
10 ngày |
|||
124 |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Mức 4 |
7 ngày |
|||
125 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Mức 4 |
7 ngày |
|||
126 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Mức 4 |
10 ngày |
|||
127 |
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
128 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
129 |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
130 |
8 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
131 |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
132 |
10 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (bán lẻ sữa và thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi) |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
4 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
133 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Mức 3 |
||||
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B |
07 ngày |
||||||
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
15 ngày |
||||||
134 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Mức 2 |
||||
Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B |
06 ngày |
||||||
Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
14 ngày |
||||||
135 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Mức 2 |
4 ngày |
|||
136 |
4 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Mức 2 |
9 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ |
||||||
137 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
138 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
139 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Mức 3 |
7 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
||||||
140 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
2 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
||||||
141 |
1 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
142 |
2 |
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Mức 2 |
4 ngày |
|||
10 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||||||
143 |
1 |
Công nhận lần đầu "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
144 |
2 |
Công nhận lại "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
Mức 4 |
5 ngày |
|||
145 |
3 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
146 |
4 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
147 |
5 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
Mức 4 |
19 ngày |
|||
148 |
6 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Mức 3 |
14 ngày |
|||
149 |
7 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
150 |
8 |
Thông báo sát nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
151 |
9 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
152 |
10 |
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
6 |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||
153 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
154 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
155 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
20 ngày |
|||
156 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
30 ngày |
|||
157 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
158 |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
Mức 4 |
20 ngày |
|||
5 |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG - INTERNET |
||||||
159 |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động |
Mức 4 |
15 ngày |
|||
160 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Mức 3 |
8 ngày |
|||
161 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
162 |
4 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
163 |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Mức 4 |
5 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
164 |
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
15 |
LĨNH VỰC TÀI SẢN CÔNG |
||||||
165 |
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi UBND quận/huyện/thị xã |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
166 |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận/huyện/thị xã |
|||||||
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý |
|||||||
167 |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
168 |
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
169 |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
170 |
6 |
Quyết định điều chuyển tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
171 |
7 |
Quyết định bán tài sản công |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
|||||||
Quyết định bán tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý |
|||||||
172 |
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
7 ngày |
|||
173 |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công thuộc phạm vi UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
7 ngày |
|||
174 |
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Mức 2 |
27 ngày |
|||
Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
|||||||
Quyết định thanh lý tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc quận, huyện, thị xã quản lý |
|||||||
175 |
11 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
27 ngày |
|||
176 |
12 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc phạm vi của quận, huyện, thị xã |
Mức 2 |
27 ngày |
|||
177 |
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công cấp huyện |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
178 |
14 |
Mua quyền hóa đơn bán tài sản công thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Mức 2 |
4 ngày |
|||
179 |
15 |
Mua hóa đơn lẻ bán tài sản công thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Mức 2 |
4 ngày |
|||
6 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||||
180 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
181 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
182 |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
183 |
4 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
184 |
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
185 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
16 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
||||||
186 |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
187 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
188 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
189 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
190 |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
191 |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
192 |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
193 |
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sát nhập |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
194 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|||||||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|||||||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|||||||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|||||||
195 |
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
196 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
197 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
198 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
199 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
200 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
201 |
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Mức 2 |
3 ngày |
|||
4 |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||
202 |
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
203 |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Mức 2 |
55 ngày |
|||
204 |
3 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
Mức 2 |
12 ngày |
|||
205 |
4 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
Mức 2 |
32 ngày |
|||
16 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
206 |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Mức 3 |
1 ngày |
|||
Cấp bản sao trích lục khai sinh Cấp Quận/huyện |
|||||||
Cấp bản sao trích lục khai tử Cấp Quận/huyện |
|||||||
Cấp bản sao trích lục kết hôn Cấp Quận/huyện |
|||||||
207 |
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
1 ngày |
|||
208 |
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
209 |
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
1 ngày |
|||
210 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
211 |
6 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
15 ngày |
|||
212 |
7 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
||||
Đăng ký giám hộ cử |
5 ngày |
||||||
Đăng ký giám hộ đương nhiên |
3 ngày |
||||||
213 |
8 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
2 ngày |
|||
214 |
9 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Mức 3 |
3 ngày |
|||
215 |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Mức 3 |
12 ngày |
|||
216 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Mức 3 |
12 ngày |
|||
217 |
12 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Mức 3 |
1 ngày |
|||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Giám hộ) |
|||||||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Khai sinh) |
|||||||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Khai tử) |
|||||||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Nhận cha mẹ con) |
|||||||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Nuôi con nuôi) |
|||||||
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài khai sinh; giám hộ; nhận cha,mẹ,con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (Thay đổi hộ tịch) |
|||||||
218 |
13 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
219 |
14 |
Đang ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
220 |
15 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
5 ngày |
|||
221 |
16 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Mức 3 |
10 ngày |
|||
12 |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||
222 |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
223 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
224 |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
225 |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
226 |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
227 |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
228 |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Mức 2 |
1 ngày |
|||
229 |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
230 |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
231 |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
232 |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
233 |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Mức 2 |
2 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||
234 |
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Mức 3 |
03 ngày |
|||
2 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
||||||
235 |
1 |
Phục hồi danh dự |
Mức 2 |
15 ngày |
|||
236 |
2 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Mức 2 |
32 ngày |
|||
2 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||||
237 |
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Mức 2 |
5 ngày |
|||
238 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Mức 2 |
5 ngày |
|||
1 |
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
||||||
239 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền cấp huyện |
Mức 2 |
20 ngày |
|||
5 |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KNTC, TIẾP CÔNG DÂN |
||||||
240 |
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
241 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Mức 2 |
45 ngày |
|||
242 |
3 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Mức 2 |
30 ngày |
|||
243 |
4 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
244 |
5 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Mức 2 |
10 ngày |
|||
3 |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
||||||
245 |
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Mức 2 |
Trước 31/12 hàng năm |
|||
246 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Mức 2 |
05 ngày |
|||
247 |
3 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Mức 2 |
15 ngày |